Trong năm học này, Khoa có 10 MTCL. Mỗi MTCL được thực hiện như sau:
BẢNG 1
Biện pháp thực hiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Người chịu trách nhiệm
|
Hồ sơ
minh chứng
|
MTCL 1:
100% các học phần (bậc cao đẳng) có đề cương chi tiết và lịch trình giảng dạy (hệ trung cấp A) được phê duyệt trước khi giảng.
Biện pháp thực hiện:
Trưởng bộ môn tiến hành kiểm tra, xác nhận và lưu trữ đầy đủ tại hệ thống học liệu mở Hueic.
|
Tháng 8/2015
Tháng 3/2016
|
BCN Khoa
|
Đề cương chi tiết
Lịch trình giảng dạy
|
MTCL 2:
50% giảng viên của Khoa đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng lấy HSSV làm trung tâm
Biện pháp thực hiện:
Đầu mỗi học kỳ, tất cả GV trong Khoa tiến hành đăng ký một môn học/mô đun sẽ cải tiến và phương pháp cải tiến về Khoa tổng hợp, ghi nhận và kiểm tra
|
Tháng 8/2015
Tháng 3/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Phiếu đăng ký cải tiến giảng dạy
- Báo cáo tổng hợp
|
MTCL 3:
25% các học phần của hệ Cao đẳng có ngân hàng đề thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan.
Biện pháp thực hiện:
Trưởng Bộ môn rà soát các học phần thi tự luận có khả năng chuyển sang thi trắc nghiệm, phân công mỗi giáo viên xây dựng một bộ đề trắc ngiệm cho học phần mà giáo viên đó đảm nhiệm trong năm học.
|
Tháng 04/2016
|
Giáo vụ Khoa, BCN Khoa
|
- Danh sách giáo viên xây dựng bộ đề trắc nghiệm năm học.
- Danh sách các học phần thi trắc nghiệm.
|
MTCL 4:
100% đề tài nghiên cứu khoa học năm 2015 được nghiệm thu đúng tiến độ, triển khai nghiên cứu khoa học năm 2016: 01 đề tài cấp trường giáo viên; 04 đề tài cấp trường sinh viên, 02 bài báo đăng trên tạp chí quốc tế trong danh mục ISI.
Biện pháp thực hiện:
Hàng năm Khoa sẽ tiến hành tổ chức các buổi ceminar định hướng nghiên cứu khoa học cho sinh viên trong khoa.
Tổ chức các nhóm nghiên cứu khoa học, huy động các sinh viên tham gia.
Tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề và ghi nhận lại sự tham gia của sinh viên và giáo viên trong Khoa.
|
Tháng 7/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Thuyết minh đề tài NCKH
- Biên bản tổ chức các buổi báo cáo chuyên đề của Khoa
- Báo cáo đề tài NCKH
- Báo cáo các chuyên đề
- Bài báo Khoa học
|
MTCL 5:
80% giảng viên tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học
Biện pháp thực hiện:
Tổ chức các nhóm nghiên cứu khoa học, huy động các giáo viên tham gia vào các nhóm đó.
Hàng năm Khoa sẽ tiến hành tổ chức những buổi hội thảo chuyên đề và ghi nhận lại sự tham gia của giáo viên trong Khoa.
|
Tháng 7/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Danh sách giảng viên tham gia NCKH (Tham gia báo cáo chuyên đề của Khoa, tham gia đề tài NCKH, Báo cáo các chuyên đề, Bài báo Khoa học).
|
MTCL 6:
40% giảng viên đạt chuẩn giảng viên theo quy định của Trường.
Biện pháp thực hiện:
Đẩy mạnh phong trào giáo viên tự giác rèn luyên, nâng cao trình độ chuyên môn, tinh học và ngoại ngữ của bản thân.
Toàn bộ giáo viên trong khoa sẽ tham gia các kì thi ngoại ngữ và tin học do trường tổ chức để đạt chuẩn giảng viên theo qui định của nhà Trường.
|
Tháng 12/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Danh sách giảng viên đạt chuẩn (ngoại ngữ và tin học) theo qui định của trường
|
MTCL 7:
90% các yêu cầu của sinh viên học sinh được giải quyết đúng hạn
Biện pháp thực hiện:
Khoa tiếp nhận những yêu cầu của sinh viên học sinh thông qua TKK. TKK ghi nhận và ghi phiếu hẹn gửi lại cho sinh viên học sinh. Đến ngày hẹn, sinh viên học sinh nhận kết quả và ký xác nhận vào Sổ theo dõi và giải quyết yêu cầu của sinh viên học sinh.
|
Tháng 2/2016
Tháng 7/2016
|
Giáo vụ Khoa, BCN Khoa
|
- Phiếu hẹn giải quyết thắc mắc cho sinh viên học sinh
- Sổ theo dõi giải quyết thắc mắc, khiếu nại
|
MTCL 8:
Mức hài lòng của HSSV về giảng dạy là 70%.
Biện pháp thực hiện:
- Thư ký khoa nhận danh sách các học phần của giảng viên trên phần mềm từ phòng ĐBCLGD
- Sinh viên trả lời phiếu khảo sát
- Thư ký khoa tổng hợp dữ liệu đã được thống kê trên phần mềm để báo cáo Trưởng khoa và gửi phòng ĐBCLGD
- Phòng ĐBCLGD tổng hợp, đánh giá, thông báo về Khoa và Báo cáo Trường
|
-Tuần 13 của mỗi học kỳ
-Tuần 14-15 của mỗi học kỳ
-Tuần 16 của mỗi học kỳ
-Tuần 17 của mỗi học kỳ
|
P. Đào tạo, P. ĐBCL, TTTV và tất cả các khoa.
|
- Danh sách các môn học của GV được tổ chức lấy phiếu thăm dò
- Phiếu thăm dò mức độ hài lòng môn học
- Bảng thống kê phân tích dữ liệu đánh giá mức độ hài lòng
|
MTCL 9:
Mức hài lòng của CC, VC, NLĐ và HSSV về hoạt động của các đơn vị trong trường là 80%.
Biện pháp thực hiện:
Cuối học kỳ Khoa tiến hành thăm dò mức hài lòng của công chức viên chức, người lao động và học sinh sinh viên về các hoạt động của Khoa, ghi nhận và thống kê theo mẫu và TTQT/8.2.1/P.TCHC
|
Tháng 12/2015
Tháng 07/2016
|
Trưởng khoa
CBKS khoa
|
Phiếu khảo sát ý kiến
Báo cáo tổng hợp
|
MTCL 10:
Mức đáp ứng yêu cầu chất lượng đào tạo đối với người sử dụng lao động là 50%.
Biện pháp thực hiện:
Cuối năm học Khoa sẽ tiến hành thăm dò mức hài lòng của người sử dụng lao động về chất lượng đào tạo của Khoa, ghi nhận và thống kê.
|
Tháng 7/2016
|
-BCN Khoa
- Giám đốc HT-SV
|
- Mẫu phiếu lấy ý kiến của doanh nghiệp về kiến thức và kỹ năng của sinh viên.
- Báo cáo tổng hợp.
|
Để minh chứng hiệu lực của quá trình vận hành QMS ISO 9001:2008, khoa đảm bảo tuân thủ việc gửi báo cáo đến các phòng của Trường như sau:
BẢNG 2
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Mẫu hồ sơ và
nơi gửi đến
|
Chu kỳ báo cáo
|
Tháng
|
Học kỳ
|
Năm học
|
1
|
Vận hành QMS ISO 9001:2008 và hành động khắc phục trong đơn vị
|
HS/7.5.1c/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Báo cáo kết quả kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ ISO
|
HS/4.2.3/02/BISO
HS/4.2.4/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Phê duyệt đề cương chi tiết và lịch trình giảng dạy trước khi giảng dạy
|
HS/7.5.1a/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký cải tiến phương pháp giảng dạy
|
HS/7.5.1b/01/ĐT
HS/7.5.1b/02/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký xây dựng ngân hàng đề thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan.
|
HS/7.5.1b/03/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
6
|
Kiểm soát chất lượng dạy – học trên lớp
|
HS/7.5.1b/02/HSSV
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đảm bảo 90% các yêu cầu của HSSV được giải quyết đúng hạn
|
HS/7.5.1/02/TCHC
Phòng TCHC
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thăm dò ý kiến của HSSV về môn học và giảng viên
|
HS/8.2.1/02/ĐBCL
Phòng KT - ĐBCL
|
|
x
|
x
|
9
|
Tình hình thực hiện các đề tài NCKH
|
Tiến độ thực hiện
TT-NC và CGCN
|
|
x
|
x
|
10
|
Chất lượng đào tạo của khoa đáp ứng yêu cầu của người sử dụng lao động là 50%
|
HS/8.4.1/01/DVĐT
HS/8.4.1/02/DVĐT
HS/8.4.1/03/DVĐT
HS/8.4.1/04/DVĐT
HS/8.4.1/05/DVĐT
|
|
x
|
x
|
Lãnh đạo khoa, toàn bộ GV, VC cam kết thực hiện NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT và đo lường kết quả thực hiện 10 Mục tiêu chất lượng của khoa trong năm học này.