KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA KHOA
Trong năm 2016 – 2017 Khoa có 8 MTCL. Mỗi MTCL được thực hiện bằng một TTQT như sau:
BẢNG 1
Để minh chứng hiệu lực của quá trình vận hành QMS ISO 9001:2008, khoa đảm bảo tuân thủ việc gửi báo cáo đến các phòng của Trường như sau:
BẢNG 2
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Mẫu hồ sơ và
nơi gửi đến
|
Chu kỳ báo cáo
|
Tháng
|
Học kỳ
|
Năm học
|
1
|
Vận hành QMS ISO 9001:2008 và hành động khắc phục trong đơn vị
|
HS/7.5.1c/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
|
|
2
|
Báo cáo kết quả kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ ISO
|
HS/4.2.3/02/BISO
HS/4.2.4/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký cải tiến phương pháp giảng dạy
|
HS/7.5.1b/01/ĐT
HS/7.5.1b/03/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
4
|
Kiểm soát chất lượng dạy – học trên lớp.
|
HS/7.5.1b/02/HSSV
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đảm bảo 100% các yêu cầu của HSSV được giải quyết đúng hạn
|
HS/7.5.1/02/TCHC
Phòng TCHC
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thăm dò ý kiến của HSSV về môn học
|
HS/8.2.1/02/ĐBCL
Phòng KT - ĐBCL
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tình hình thực hiện các đề tài NCKH
|
Tiến độ thực hiện
TT-NC và CGCN
|
|
x
|
x
|
Ban Chủ nhiệm khoa và toàn bộ GV, CCVC cam kết thực hiện NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT và đo lường kết quả thực hiện 7 Mục tiêu chất lượng của khoa trong năm 2016-2017.
Biện pháp thực hiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Người chịu trách nhiệm
|
Hồ sơ
minh chứng
|
MTCL 1:
50% giảng viên của khoa đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng lấy HSSV làm trung tâm
Biện pháp thực hiện:
Đầu học kỳ, giảng viên đăng ký học phần và phương pháp cải tiến Khoa tổng hợp, duyệt kế hoạch và theo tiến độ thực hiện (bắt đầu giảng dạy vào tháng 10, trọng tâm là tháng 11 và tổng kết đợt 1 vào ngày 20/11)
|
Tháng 8/2016 đến
Tháng 6/2017
|
BCN Khoa
|
-Phiếu đăng kí cải tiến PPGD
-Bảng tổng hợp đăng kí cải tiến PPGD
-Phiếu dự giờ
-Biên bản họp chuyên môn về việc cải tiến PPGD
- Bảng báo cáo tổng kết.
|
MTCL 2:
55% các học phần lý thuyết có ngân hàng đề thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan
Biện pháp thực hiện:
Đầu mỗi học kỳ, khoa rà soát, chỉnh sữa NHĐ và hình thức thi phù hợp với HSSV
|
Tháng 6/2017
|
HĐ KH-ĐT cấp khoa và GV liên quan
|
- Giấy đề nghị điều chỉnh NHĐ
- Biên bản nghiệm thu
|
MTCL 3:
Triển khai NCKH năm 2017: 01 đề tài NCKH cấp trường; 02 Hội thảo chuyên môn; 02 đề tài NCKH cấp khoa
Biện pháp thực hiện:
Đầu năm học, tất cả GV trong Khoa tiến hành đăng ký danh hiệu thi đua. Khoa tổng hợp, ghi nhận và kiểm tra
|
Tháng 6/2017
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Thuyết minh đề tài NCKH cấp khoa, cấp trường.
- Kỷ yếu của khoa
|
MTCL 4:
90% đề tài NCKH cấp trường năm 2016 được nghiệm thu đúng tiến độ
Biện pháp thực hiện:
HĐ KH-ĐT Khoa cùng với giảng viên thực hiện.
|
Tháng 10/2016
|
HĐ KH-ĐT Khoa và GV
|
- Thuyết minh đề tài NCKH
- Biên bản nghiệm thu
- Thanh lý hợp đồng
|
MTCL 5:
70% giảng viên tham gia các hoạt động NCKH
Biện pháp thực hiện:
Hằng năm khoa sẽ tiến hành tổ chức những buổi hội thảo chuyên đề và ghi nhận lại sự tham gia của GV trong Khoa
|
Tháng 6/2017
|
HĐ KH-ĐT cấp khoa
|
Thuyết minh đề tài NCKH
- Biên bản tổ chức các buổi báo cáo chuyên đề của Khoa
- Báo cáo đề tài NCKH
- Báo cáo các chuyên đề
- Bài báo Khoa học
|
MTCL 6:
30% giảng viên đạt chuẩn giảng viên theo quy định của Trường
Biện pháp thực hiện:
Khoa tạo điều kiện để GV hoàn thành.
|
Tháng 7/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Chứng chỉ tin học và ngoại ngữ.
|
MTCL 7:
100% các yêu cầu của sinh viên học sinh được giải quyết đúng hạn
Biện pháp thực hiện:
Khoa tiếp nhận những yêu cầu của sinh viên học sinh thông qua thư ký. Thư ký ghi nhận và ghi phiếu hẹn gửi lại cho sinh viên học sinh. Đến ngày hẹn, sinh viên học sinh nhận kết quả và ký xác nhận vào Sổ theo dõi và giải quyết yêu cầu của sinh viên học sinh.
|
Tháng 8/2016
Tháng 7/2017
|
Thư ký Khoa, BCN Khoa
|
- Phiếu hẹn giải quyết thắc mắc cho sinh viên học sinh
- Sổ theo dõi giải quyết thắc mắc, khiếu nại
|
MTCL số 8:
Mức hài lòng của HSSV về giảng dạy là 80%
Biện pháp thực hiện:
- Thăm dò ý kiến của SV online.
- Khoa gửi về P. ĐBCL
- P. ĐBCL tổng hợp, đánh giá và thông báo về Trường, Khoa.
|
Kết thúc học kì I
Kết thúc học kì II
|
P. Đào tạo, P. ĐBCL, TTTV và tất cả các khoa.
|
- Danh sách các môn học của GV được tổ chức lấy phiếu thăm dò
- Phiếu thăm dò mức độ hài lòng môn học
- Bảng thống kê phân tích dữ liệu đánh giá mức độ hài lòng
|
MTCL số 9:
Mức hài lòng của GV, CC,VC và HSSV về hoạt động của các đơn vị trong trường là 80%
|
8/2016 đến 7/2017
|
Tất cả GV trong Khoa
|
Bảng thống kê phân tích dữ liệu đánh giá mức độ hài lòng
|
Trong
năm học này, Khoa có 7 MTCL. Mỗi
MTCL được thực hiện như sau:
BẢNG 1
Biện
pháp thực hiện
|
Thời
gian hoàn thành
|
Người
chịu trách nhiệm
|
Hồ sơ
minh
chứng
|
MTCL 1:
Cải tiến chương trình
để đảm bảo vòng
đời chương trình các ngành học/học phần, các bậc học của Trường 3 năm một lần
Biện pháp thực hiện:
Đầu học kỳ, giảng viên đăng ký học phần và
phương pháp cải tiến. Khoa tổng hợp, duyệt kế hoạch và theo tiến độ thực hiện
|
Tháng
8/2014
Tháng 12/2014
|
BCN Khoa
|
-
Biên bản cập nhật đề cương
-Phiếu đăng kí cải tiến PPGD
-Bảng tổng hợp đăng kí cải tiến PPGD
-Phiếu dự giờ
-Biên
bản họp chuyên môn về việc cải tiến PPGD
|
MTCL 2:
100% các học phần (bậc cao đẳng) có đề cương chi tiết
được phê duyệt trước khi giảng
Biện pháp thực hiện:
Trưởng khoa hoặc HDDKH-ĐT cấp
khoa tiến hành kiểm tra, ký xác nhận và sau đó lưu trữ đầy đủ tại Khoa
|
Tháng
8/2014
Tháng
3/2015
|
BCN Khoa
|
Đề
cương chi tiết, lịch trình giảng dạy
|
MTCL 3:
25% giảng viên của khoa đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng
dạy theo hướng lấy HSSV làm trung tâm
Biện pháp thực hiện:
Đầu mỗi học kỳ, tất cả GV trong
Khoa tiến hành đăng ký một môn học/mô đun sẽ cải tiến và phương pháp cải tiến
về Khoa tổng hợp, ghi nhận và kiểm tra
|
Tháng
8/2014
Tháng
3/2015
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Phiếu đăng ký cải tiến giảng dạy
- Báo cáo tổng hợp
|
MTCL 4:
80% các yêu cầu của sinh viên học sinh được giải quyết đúng hạn
Biện pháp thực hiện:
Khoa tiếp nhận những yêu cầu của
sinh viên học sinh thông qua thư ký khoa. Thư ký khoa ghi nhận và ghi phiếu
hẹn gửi lại cho sinh viên học sinh. Đến ngày hẹn, sinh viên học sinh nhận kết
quả và ký xác nhận vào Sổ theo dõi và giải quyết yêu cầu của sinh viên học
sinh.
|
Tháng
2/2015
Tháng
7/2015
|
Thư ký Khoa, BCN Khoa
|
- Phiếu hẹn giải quyết thắc mắc cho sinh viên
học sinh
- Sổ theo dõi giải quyết thắc mắc, khiếu nại
|
MTCL 5:
Triển khai nghiên cứu khoa học: 02 đề tài cấp
trường và 05 đề tài cấp khoa
Biện pháp thực hiện:
Hàng năm Khoa sẽ tiến hành tổ
chức những buổi hội thảo chuyên đề và ghi nhận lại sự tham gia của GV trong
Khoa
|
Tháng
7/2015
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Thuyết minh đề tài NCKH
- Biên bản tổ chức các buổi báo cáo chuyên đề
của Khoa
- Báo cáo đề tài NCKH
- Báo cáo các chuyên đề
- Bài báo Khoa học
|
MTCL số 6:
Mức hài lòng
của HSSV về giảng dạy là 70%
Biện pháp thực hiện:
- Thư ký
khoa nhận danh sách các học phần của giảng viên thông qua TKB
- Khảo
sát SV nhận xét GV online trên trang web của Trường.
- Thư ký
khoa tổng hợp dữ liệu đã được thống kê trên phần mềm để báo cáo Trưởng khoa
và gửi phòng ĐBCLGD
- Phòng
ĐBCLGD tổng hợp, đánh giá, thông báo về Khoa và Báo cáo Trường
|
-Tuần 13 của mỗi học kỳ
-Tuần 14-15 của mỗi học kỳ
-Tuần 16 của mỗi học kỳ
-Tuần 17 của mỗi học kỳ
|
P. Đào tạo, P. ĐBCL, TTTV và tất cả các khoa.
|
- Danh sách các môn học của GV được tổ chức
lấy phiếu thăm dò
- Phiếu thăm dò mức độ hài lòng môn học
- Bảng thống kê phân tích dữ liệu đánh giá
mức độ hài lòng
.....
|
MTCL 7:
Mức hài lòng của CCVC về các hoạt
động của Khoa là 80%
Biện pháp thực hiện:
Cuối học kỳ Khoa tiến hành thăm dò
mức hài lòng của công chức viên chức, về các hoạt động của Khoa, ghi nhận và
thống kê theo mẫu và TTQT/8.2.1/P.TCHC
|
Tháng
12/2014
Tháng 07/2015
|
Trưởng khoa
CBKS khoa
|
Phiếu khảo sát ý kiến
Báo cáo tổng hợp
|
Để minh chứng hiệu lực của quá trình vận hành QMS ISO
9001:2008, khoa đảm bảo tuân thủ việc
gửi báo cáo đến các phòng của Trường như sau:
BẢNG 2
STT
|
Nội
dung báo cáo
|
Mẫu hồ
sơ và
nơi gửi
đến
|
Chu kỳ
báo cáo
|
Tháng
|
Học kỳ
|
Năm học
|
1
|
Vận
hành QMS ISO 9001:2008 và hành động khắc phục trong đơn vị
|
HS/7.5.1c/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Báo
cáo kết quả kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ ISO
|
HS/4.2.3/02/BISO
HS/4.2.4/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Kiểm
soát vòng đời chương trình giảng dạy 3 năm hệ Cao đẳng
|
HS/7.3/01/ĐT
HS/7.3/02/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
4
|
Phê
duyệt đề cương chi tiết trước khi giảng dạy
|
HS/7.5.1a/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
5
|
Đăng
ký cải tiến phương pháp giảng dạy
|
HS/7.5.1b/01/ĐT
HS/7.5.1b/03/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
6
|
Kiểm
soát chất lượng dạy – học trên lớp
|
HS/7.5.1b/02/HSSV
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đảm
bảo 90% các yêu cầu của HSSV được giải quyết đúng hạn
|
HS/7.5.1/02/TCHC
Phòng
TCHC
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thăm
dò ý kiến của HSSV về môn học
|
HS/8.2.1/02/ĐBCL
Phòng KT - ĐBCL
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tình
hình thực hiện các đề tài NCKH
|
Tiến độ thực hiện
TT-NC và CGCN
|
|
x
|
x
|
Lãnh đạo khoa, toàn bộ
GV, VC cam kết thực hiện NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT và đo lường kết quả thực hiện 7 Mục
tiêu chất lượng của khoa trong năm học 2014 - 2015.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA KHOA
Trong năm 2015 – 2016 Khoa có 9 MTCL. Mỗi MTCL được thực hiện như sau:
BẢNG 1
Để minh chứng hiệu lực của quá trình vận hành QMS ISO 9001:2008, khoa đảm bảo tuân thủ việc gửi báo cáo đến các phòng của Trường như sau:
BẢNG 2
STT
|
Nội dung báo cáo
|
Mẫu hồ sơ và
nơi gửi đến
|
Chu kỳ báo cáo
|
Tháng
|
Học kỳ
|
Năm học
|
1
|
Vận hành QMS ISO 9001:2008 và hành động khắc phục trong đơn vị
|
HS/7.5.1c/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
|
|
2
|
Báo cáo kết quả kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ ISO
|
HS/4.2.3/02/BISO
HS/4.2.4/02/BISO
Ban ISO
|
x
|
|
|
3
|
Kiểm soát vòng đời chương trình giảng dạy 3 năm hệ Cao đẳng
|
HS/7.3/01/ĐT
HS/7.3/02/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
4
|
Phê duyệt đề cương chi tiết trước khi giảng dạy
|
HS/7.5.1a/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký cải tiến phương pháp giảng dạy
|
HS/7.5.1b/01/ĐT
HS/7.5.1b/03/ĐT
Phòng đào tạo
|
|
x
|
x
|
6
|
Kiểm soát chất lượng dạy – học trên lớp
|
HS/7.5.1b/02/HSSV
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đảm bảo 90% các yêu cầu của HSSV được giải quyết đúng hạn
|
HS/7.5.1/02/TCHC
Phòng TCHC
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thăm dò ý kiến của HSSV về môn học
|
HS/8.2.1/02/ĐBCL
Phòng KT - ĐBCL
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Tình hình thực hiện các đề tài NCKH
|
Tiến độ thực hiện
TT-NC và CGCN
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Ban Chủ nhiệm khoa và toàn bộ GV, CCVC cam kết thực hiện NHỮNG GÌ ĐÃ VIẾT và đo lường kết quả thực hiện 9 Mục tiêu chất lượng của khoa trong năm học 2015 - 2016.
Biện pháp thực hiện
|
Thời gian hoàn thành
|
Người chịu trách nhiệm
|
Hồ sơ
minh chứng
|
MTCL 1:
100% các học phần có đề cương chi tiết (tín chỉ) và lịch trình giảng dạy (niên chế) được phê duyệt trước khi giảng dạy.
Biện pháp thực hiện:
Trưởng khoa hoặc HDDKH-ĐT cấp khoa tiến hành kiểm tra, ký xác nhận bảng giấy và sau đó up bảng file lên trang web của trường
|
Trước khi giảng dạy 01 tuần, cụ thể:
Tháng 8/2015
Tháng 2/2016
|
Hội đồng KH-ĐT cấp khoa và Tất cả GV trong Khoa
|
Đề cương chi tiết, lịch trình giảng dạy
Bảng thống kê cập nhật đề cương
|
MTCL 2:
25% giảng viên của khoa đăng ký và tiến hành cải tiến phương pháp giảng dạy theo hướng lấy HSSV làm trung tâm.
Biện pháp thực hiện:
Đầu học kỳ, giảng viên đăng ký học phần và phương pháp cải tiến. Khoa tổng hợp, duyệt kế hoạch và theo tiến độ thực hiện
|
Học kỳ I:
10/2015
Đầu học kỳ II
Tháng 3/2016
|
BCN Khoa
|
Phiếu đăng kí cải tiến PPGD
-Bảng tổng hợp đăng kí cải tiến PPGD
-Phiếu dự giờ
-Biên bản họp chuyên môn về việc cải tiến PPGD
|
MTCL 3:
50% các học phần của hệ Cao đẳng có ngân hàng đề thi theo hình thức trắc nghiệm online.
Biện pháp thực hiện:
Hội đồng KH-ĐT cấp khoa, định hướng các học phần thi TN online
Lựa chọn GV soạn đề phù hợp
|
Tháng 7/2016
|
Hội đồng KH-ĐT cấp khoa và Tất cả GV soạn đề
|
Biên bảng nghiệm thu NH đề.
|
MTCL 4:
50% đề tài nghiên cứu khoa học năm 2015 được nghiệm thu đúng tiến độ, triển khai nghiên cứu khoa học năm 2016:1 đề tài cấp trường; 03 Hội thảo chuyên môn
Biện pháp thực hiện:
Hàng năm Khoa sẽ tiến hành tổ chức những buổi hội thảo chuyên đề và ghi nhận lại sự tham gia của GV trong Khoa
|
Tháng 7/2016
Đến 10/2017
|
Hội đồng KH-ĐT cấp khoa và Tất cả GV trong Khoa
|
Biên bản họp HĐ KH-ĐT cấp khoa
Bảng đăng ký các buổi hội thảo được nhà trường phê duyệt.
Các bài đăng trong tập san, kỷ yếu của khoa…
|
MTCL 5:
60% giảng viên tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học.
Biện pháp thực hiện:
Tổ chức các nhóm NCKH,
Hội đồng KH-ĐT cấp khoa, định hướng các chuyên đề
|
Tháng 7/2016
|
Tất cả GV trong Khoa
|
- Thuyết minh đề tài NCKH
- Biên bản tổ chức các buổi báo cáo chuyên đề của Khoa
-Báo cáo đề tài NCKH
- Báo cáo các chuyên đề
- Bài báo Khoa học
|
MTCL số 6:
30% giảng viên đạt chuẩn giảng viên theo quy định của Trường.
Biện pháp thực hiện:
Khoa tạo điều kiện để GV học tập, nâng cao trình độ, đạt chuẩn
|
7/2016
|
Tấc cả GV trong khoa
|
Các văn bằng chứng chỉ liên quan
|
MTCL 7:
80% các yêu cầu của HSSV được giải quyết đúng hạn.
Biện pháp thực hiện:
Khoa tiếp nhận những yêu cầu của sinh viên học sinh thông qua thư ký khoa. Thư ký khoa ghi nhận và ghi phiếu hẹn gửi lại cho sinh viên học sinh. Đến ngày hẹn, sinh viên học sinh nhận kết quả và ký xác nhận vào Sổ theo dõi và giải quyết yêu cầu của sinh viên học sinh
|
Tấc cả các ngày làm việc trong tuần
|
Thư ký Khoa, BCN Khoa
|
Phiếu hẹn giải quyết thắc mắc cho sinh viên học sinh
- Sổ theo dõi giải quyết thắc mắc, khiếu nại
|
MTCL 8:
Mức hài lòng của HSSV về giảng dạy là 70%.
Biện pháp thực hiện:
Thư ký khoa nhận danh sách các học phần của giảng viên thông qua TKB
- Khảo sát SV nhận xét GV online trên trang web của Trường.
- Thư ký khoa tổng hợp dữ liệu đã được thống kê trên phần mềm để báo cáo Trưởng khoa và gửi phòng ĐBCLGD
- Phòng ĐBCLGD tổng hợp, đánh giá, thông báo về Khoa và Báo cáo Trường
|
Tuần 13 của mỗi học kỳ
-Tuần 14-15 của mỗi học kỳ
-Tuần 16 của mỗi học kỳ
-Tuần 17 của mỗi học kỳ
|
P. Đào tạo, P. ĐBCL, TTTV và tất cả các khoa.
|
Danh sách các môn học của GV được tổ chức lấy phiếu thăm dò
- Phiếu thăm dò mức độ hài lòng môn học
- Bảng thống kê phân tích dữ liệu đánh giá mức độ hài lòng
|
MTCL9 :
Mức hài lòng của CC,VC, NLĐ và HSSV về hoạt động của các đơn vị trong trường là 70%.
Biện pháp thực hiện:
Cuối học kỳ Khoa tiến hành thăm dò mức hài lòng của công chức viên chức, về các hoạt động của Khoa, ghi nhận và thống kê theo mẫu và TTQT/8.2.1/P.TCHC
|
Tháng 07/2016
|
Trưởng khoa
CBKS khoa
|
Phiếu khảo sát ý kiến
Báo cáo tổng hợp
|